Перевод: с немецкого на вьетнамский

с вьетнамского на немецкий

execution or

  • 1 die Ausführungsphase

    - {execution phase}

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Ausführungsphase

  • 2 die Besorgung

    - {execution} sự thực hiện, sự thi hành, sự thừa hành, sự chấp hành, sự thể hiện, sự biểu diễn, sự làm thủ tục để cho có giá trị, sự hành hình, sức phá hoại, sức tàn phá sức làm chết mê chết mệt - {purchase} sự mua, sự tậu được, vật mua được, vật tậu được, thu hoạch hằng năm, hoa lợi hằng năm, lợi tức hằng năm, điểm tựa, chỗ dựa vào, chỗ bám vào, lực bẩy, lực đòn bẩy, dụng cụ để kéo lên - dụng cụ bẩy lên, đòn bẩy, dây chão, ròng rọc, palăng = Ich muß eine Besorgung machen. {I have to do an errand.}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Besorgung

  • 3 das Spiel

    - {dalliance} sự yêu đương lăng nhăng, sự ve vãn, sự chim chuột, sự suồng sã cợt nhã, sự đùa giỡn, sự coi như chuyện đùa, sự đà đẫn mất thì giờ, sự chơi bời nhảm nhí mất thời giờ - sự lần lữa, sự dây dưa, sự lẩn tránh - {deck} boong tàu, sàn tàu, tầng trên, tầng nóc, đất, mặt đất, cỗ bài - {execution} sự thực hiện, sự thi hành, sự thừa hành, sự chấp hành, sự thể hiện, sự biểu diễn, sự làm thủ tục để cho có giá trị, sự hành hình, sức phá hoại, sức tàn phá sức làm chết mê chết mệt - {game} trò chơi, dụng cụ để chơi, cuộc thi điền kinh, cuộc thi đấu, ván, trò cười, chuyện nực cười, trò đùa, sự trêu chọc, sự chế nhạo, trò láu cá, mánh khoé, ý đồ, mưu đồ, thú săn, thịt thú săn - mục tiêu theo đuổi khó khăn, mục tiêu nguy hiểm, con vật bị săn, con vật bị dồn, người bị theo đuổi, vật bị theo đuổi, bầy - {match} diêm, ngòi, địch thủ, đối thủ, người ngang tài, người ngang sức, cái xứng nhau, cái hợp nhau, sự kết hôn, hôn nhân, đám - {play} sự vui chơi, sự nô đùa, sự đấu, sự chơi, trận đấu, cách chơi, lối chơi, cách xử sự, sự đánh bạc, trò cờ bạc, kịch, vở kịch, vở tuồng, sự giỡn, sự lung linh, sự lấp lánh, sự óng ánh, sự nhấp nhô - sự tung tăng, sự hoạt động, phạm vi hoạt động, sự vận dụng, sự sử dụng, sự chuyển vận, sự vận hành, sự xoay chuyển, phạm vi xoay chuyển, cách chạy, sự jơ, sự long, sự xộc xệch, chỗ jơ, chỗ long - chỗ xộc xệch, khe hở, độ hở, sự nghỉ việc - {recreation} sự giải lao, sự giải trí, sự tiêu khiển, giờ chơi, giờ nghỉ, giờ giải lao = das Spiel (Karten) {pack}+ = das Spiel (Technik) {clearance; headroom}+ = beim Spiel {at play}+ = das stumme Spiel {dumbshow}+ = das Spiel ist aus {the game is up}+ = das falsche Spiel {foul play}+ = ehrliches Spiel {fair play}+ = das Spiel zu zweien {twosome}+ = aus Spiel setzen {to risk}+ = aufs Spiel setzen {to compromise; to hazard; to jeopard; to jeopardize; to stake}+ = das abgekartete Spiel {put up job}+ = das Spiel ist verloren {the game is up}+ = sein Spiel treiben [mit] {to palter [with]}+ = auf dem Spiel stehen {to be at stake}+ = wie steht das Spiel? {what's the score?}+ = etwas aufs Spiel setzen {to gamble with something}+ = das Spiel ist unentschieden {the score is even}+ = das Spiel endete unentschieden {the game ended in a tie}+ = Er hat seine Hand im Spiel. {He has a finger in the pie.}+ = sein Leben aufs Spiel setzen {to risk one's neck}+ = das Spiel ging unentschieden aus {the game was a draw}+ = es war ein abgekartetes Spiel {It was a frame-up}+ = ein gefährliches Spiel treiben {to ride for a fall}+ = gute Miene zum bösen Spiel machen {to grin and bear it; to make the best of an bad job}+ = Er macht gute Miene zum bösen Spiel. {He puts a good face on the matter.}+ = ein falsches Spiel mit jemanden treiben {to play someone false}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > das Spiel

  • 4 die Durchführung

    - {accomplishment} sự hoàn thành, sự làm xong, sự làm trọn, sự thực hiện, việc đã hoàn thành, việc làm xong, ý định đã thực hiện được, thành quả, thành tựu, thành tích, tài năng, tài nghệ - tài vặt - {enforcement} sự thúc ép, sự ép buộc, sự bắt tôn trọng, sự bắt tuân theo, sự đem thi hành - {execution} sự thi hành, sự thừa hành, sự chấp hành, sự thể hiện, sự biểu diễn, sự làm thủ tục để cho có giá trị, sự hành hình, sức phá hoại, sức tàn phá sức làm chết mê chết mệt - {implementation} sự thực hiện đây đủ, sự bổ sung - {performance} sự làm, sự cử hành, việc diễn, việc đóng, cuộc biểu diễn, kỳ công, hiệu suất, đặc tính, đặc điểm bay - {realization} sự thực hành, sự thấy rõ, sự hiểu rõ, sự nhận thức rõ, sự bán - {transaction} sự giải quyết, sự quản lý kinh doanh, công việc kinh doanh, sự giao dịch, văn kiện hội nghị chuyên môn = die gewaltsame Durchführung {enforcement}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Durchführung

  • 5 die Technik

    - {engineering} kỹ thuật kỹ sư, kỹ thuật công trình sư, nghề kỹ sư, nghề công trình sư, kỹ thuật xấy dựng civil engineerings), ruốm khứ mánh khoé - {equipment} sự trang bị, đồ trang bị, thiết bị, dụng cụ, đồ dùng cần thiết, những phương tiện vận tải để phân biệt với các loại tài sản khác trong ngành vận tải) - {execution} sự thực hiện, sự thi hành, sự thừa hành, sự chấp hành, sự thể hiện, sự biểu diễn, sự làm thủ tục để cho có giá trị, sự hành hình, sức phá hoại, sức tàn phá sức làm chết mê chết mệt - {technic} kỹ thuật, số nhiều) các nghành kỹ thuật, chi tiết kỹ thuật, thuật ngữ kỹ thuật - {technique} kỹ xảo, phương pháp kỹ thuật - {technology} kỹ thuật học, công nghệ học, thuật ngữ chuyên môn = die moderne Technik {advanced machinery}+ = die biomedizinische Technik {biomedical engineering}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Technik

  • 6 die Erledigung

    - {arrangement} sự sắp xếp, sự sắp đặt, cái được sắp xếp, cái được sắp đặt, số nhiều) sự thu xếp, sự chuẩn bị, sự dàn xếp, sự hoà giải, sự cải biên, sự soạn lại, bản cải tiến, bản soạn lại - sự chỉnh hợp, sự lắp ráp - {disposal} sự bố trí, cách sắp xếp, cách bố trí, sự vứt bỏ đi, sự bán tống đi, sự bán, sự chuyển nhượng, sự nhượng lại, sự tuỳ ý sử dụng - {execution} sự thực hiện, sự thi hành, sự thừa hành, sự chấp hành, sự thể hiện, sự biểu diễn, sự làm thủ tục để cho có giá trị, sự hành hình, sức phá hoại, sức tàn phá sức làm chết mê chết mệt - {settlement} sự giải quyết, sự thanh toán, sự đến ở, sự định cư, sự an cư lạc nghiệp, khu định cư, khu đất mới có người đến ở lập nghiệp, sự chiếm làm thuộc địa, thuộc địa, sự chuyển gia tài - sự làm lắng xuống, sự lắng xuống, sự lún xuống, nhóm người chủ trương cải cách xã hội ba cùng với công nhân = die schnelle Erledigung {despatch; dispatch}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Erledigung

  • 7 die Ausführung

    - {accomplishment} sự hoàn thành, sự làm xong, sự làm trọn, sự thực hiện, việc đã hoàn thành, việc làm xong, ý định đã thực hiện được, thành quả, thành tựu, thành tích, tài năng, tài nghệ - tài vặt - {achievement} sự đạt được, sự giành được, huy hiệu, huy chương - {design} đề cương, bản phác thảo, phác hoạ, đồ án, ý muốn, ý định, dự định, dự kiến, mục đích, ý đồ, mưu đồ, kế hoạch, cách sắp xếp, cách trình bày, cách trang trí, kiểu, mẫu, loại, dạng, khả năng sáng tạo - tài nghĩ ra, sự sáng tạo - {effectuation} sự đem lại - {execution} sự thi hành, sự thừa hành, sự chấp hành, sự thể hiện, sự biểu diễn, sự làm thủ tục để cho có giá trị, sự hành hình, sức phá hoại, sức tàn phá sức làm chết mê chết mệt - {expatiation} sự bàn nhiều, bài nói dài dòng, bài viết dài dòng, sự đi lung tung, sự đi dông dài - {finish} sự kết thúc, sự kết liễu, phần cuối, phần kết thúc, đoạn kết thúc, sự sang sửa, cuối cùng, sự hoàn thiện, tích chất kỹ, tính chất trau chuốt - {performance} sự làm, sự cử hành, việc diễn, việc đóng, cuộc biểu diễn, kỳ công, hiệu suất, đặc tính, đặc điểm bay - {quality} chất, phẩm chất, phẩm chất ưu tú, tính chất hảo hạng, nét đặc biệt, năng lực, đức tính, tính tốt, hạng, khuộc quiềm 6 lưu, tầng lớp trên, âm sắc, màu âm - {realization} sự thực hành, sự thấy rõ, sự hiểu rõ, sự nhận thức rõ, sự bán - {workmanship} sự khéo léo, tay nghề = zur Ausführung bringen {to bring to fruition}+ = in der Ausführung begriffen sein {to be in progress}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Ausführung

  • 8 der Vollstreckungsbefehl

    - {warrant of distress; writ of execution}

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Vollstreckungsbefehl

  • 9 die Wirkung

    - {action} hành động, hành vi, hoạt động, công việc, việc làm, tác động, tác dụng, ảnh hưởng, sự chiến đấu, trận đánh, việc kiện, sự tố tụng, sự diễn biến, quá trình diễn biến, động tác, dáng điệu - bộ điệu, bộ tịch, bộ máy, cơ cấu, sự hoạt động của bộ máy - {force} thác nước, sức, lực, sức mạnh, vũ lực, quyền lực, sự bắt buộc, quân đội, quân lực, quân, lực lượng, sức thuyết phục, sự tác động mạnh mẽ, ấn tượng sâu sắc, sự sinh động, hiệu lực, ý nghĩa - năng lượng - {impact} sự va chạm, sự chạm mạnh, sức va chạm - {result} kết quả, đáp số - {virtue} đức, đức hạnh, đức tính, tính tốt, trinh tiết, tiết nghĩa, công dụng, hiệu quả - {working} sự làm việc, sự làm, sự lên men, sự để lên men, sự hoạt động, sự chuyển vận, sự vận hành, sự dùng, sự khai thác, công trường, xưởng, sự nhăn nhó = die Wirkung [auf] {effect [on]; operation [on]; reaction [on]}+ = die Wirkung [gegen] {reagent [against]}+ = die schädliche Wirkung {execution}+ = Ursache und Wirkung {cause and effect}+ = die bezaubernde Wirkung {witchery}+ = ohne Wirkung bleiben {to produce no effect}+ = an Wirkung übertreffen {to outperform}+ = seine Wirkung verfehlen {to fail to have an effect; to misfire; to produce no effect}+ = eine beruhigende Wirkung haben {to have a sedative effect}+ = eine erzieherische Wirkung haben {to have an educational influence}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Wirkung

  • 10 die Hinrichtung

    - {electrocution} sự xử tử bằng điện, sự bị điện giật chết - {execution} sự thực hiện, sự thi hành, sự thừa hành, sự chấp hành, sự thể hiện, sự biểu diễn, sự làm thủ tục để cho có giá trị, sự hành hình, sức phá hoại, sức tàn phá sức làm chết mê chết mệt - {liquidation} sự thanh toán, sự đóng cửa, sự thanh toán mọi khoản để thôi kinh doanh, sự bán chạy, sự bán tống, sự trừ khử, sự tiểu trừ, sự thủ tiêu

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Hinrichtung

  • 11 die Pfändung

    - {anfractuosity} tình trạng quanh co khúc khuỷu, chỗ khúc khuỷu, chỗ quanh co, số nhiều) đường quanh co, đường khúc khuỷu, tình trạng rắc rối, phức tạp - {distraint} sự tịch biên - {distress} nỗi đau buồn, nỗi đau khổ, nỗi đau đớn, cảnh khốn cùng, cảnh túng quẫn, cảnh gieo neo, tai hoạ, cảnh hiểm nghèo, cảnh hiểm nguy, tình trạng kiệt sức, tình trạng mệt lả, tình trạng mệt đứt hơi - {execution} sự thực hiện, sự thi hành, sự thừa hành, sự chấp hành, sự thể hiện, sự biểu diễn, sự làm thủ tục để cho có giá trị, sự hành hình, sức phá hoại, sức tàn phá sức làm chết mê chết mệt - {seizure} sự chiếm lấy, sự chiếm đoạt, sự cướp lấy, sự nắm lấy, sự tóm, sự bắt, sự kẹt, sự cho chiếm hữu, sự tịch thu, sự bị ngập máu, sự lên cơn

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Pfändung

  • 12 die Erfüllung

    - {accomplishment} sự hoàn thành, sự làm xong, sự làm trọn, sự thực hiện, việc đã hoàn thành, việc làm xong, ý định đã thực hiện được, thành quả, thành tựu, thành tích, tài năng, tài nghệ - tài vặt - {completion} sự làm cho hoàn toàn, sự làm cho đầy đủ - {compliance} sự bằng lòng, sự ưng thuận, sự chiều theo, sự làm đúng theo, sự phục tùng đê tiện, sự khúm núm - {execution} sự thi hành, sự thừa hành, sự chấp hành, sự thể hiện, sự biểu diễn, sự làm thủ tục để cho có giá trị, sự hành hình, sức phá hoại, sức tàn phá sức làm chết mê chết mệt - {implementation} sự thực hiện đây đủ, sự bổ sung - {performance} sự làm, sự cử hành, việc diễn, việc đóng, cuộc biểu diễn, kỳ công, hiệu suất, đặc tính, đặc điểm bay - {realization} sự thực hành, sự thấy rõ, sự hiểu rõ, sự nhận thức rõ, sự bán = die Erfüllung (einer Pflicht) {acquittal}+ = in Erfüllung gehen (Wunsch) {to come true}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Erfüllung

  • 13 die Bauweise

    - {construction} sự xây dựng, vật được xây dựng, cách đặt câu, cấu trúc câu, sự giải thích, sự vẽ hình, sự dựng hình, xây dựng - {execution} sự thực hiện, sự thi hành, sự thừa hành, sự chấp hành, sự thể hiện, sự biểu diễn, sự làm thủ tục để cho có giá trị, sự hành hình, sức phá hoại, sức tàn phá sức làm chết mê chết mệt = die unsolide Bauweise {jerrybuilding}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Bauweise

  • 14 der Vortrag

    - {discourse} bài thuyết trình, bài diễn thuyết, bài nghị luận, bài luận văn, bài giảng đạo, cuộc nói chuyện, cuộc đàm luận - {elocution} cách nói, cách đọc, cách ngâm thơ, thuật nói, thuật đọc, thuật ngâm thơ - {execution} sự thực hiện, sự thi hành, sự thừa hành, sự chấp hành, sự thể hiện, sự biểu diễn, sự làm thủ tục để cho có giá trị, sự hành hình, sức phá hoại, sức tàn phá sức làm chết mê chết mệt - {paper} giấy, giấy tờ, giấy má, báo, bạc giấy paper money), hối phiếu, gói giấy, túi giấy, giấy vào cửa không mất tiền, vé mời, đề bài thi - {performance} sự làm, sự cử hành, sự hoàn thành, việc diễn, việc đóng, cuộc biểu diễn, kỳ công, thành tích, hiệu suất, đặc tính, đặc điểm bay - {recital} sự kể lại, sự thuật lại, sự kể lể, chuyện kể lại, chuyện thuật lại, sự ngâm, sự bình, cuộc biểu diễn độc tấu, đoạn văn kiện kể lại sự kiện - {recitation} sự ngâm thơ, sự kể chuyện, sự đọc thuộc lòng, bài học thuộc lòng - {talk} lời nói, cuộc chuyện trò, cuộc mạn đàm, bài nói chuyện, tin đồn, lời xì xào bàn tán, cuộc đàm phán, cuộc thương lượng = der Vortrag [über] {lecture [on]}+ = einen Vortrag halten {to read a paper}+ = einen Vortrag halten [über] {to give a lecture [on]}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Vortrag

См. также в других словарях:

  • exécution — [ ɛgzekysjɔ̃ ] n. f. • 1265; lat. exsecutio, de exsequi, de ex et sequi « suivre, poursuivre » I ♦ 1 ♦ Action d exécuter (qqch.), de passer à l acte, à l accomplissement. ⇒ réalisation. Exécution d un projet, d une décision. « l esprit ne doit… …   Encyclopédie Universelle

  • EXECUTION — (Civil), laws concerning methods of recovering a debt. Definition and Substance of the Concept In Jewish law, a debt or obligation (ḥiyyuv) creates in favor of the creditor not only a personal right of action against the debtor, but also a right… …   Encyclopedia of Judaism

  • execution — ex·e·cu·tion /ˌek si kyü shən/ n 1: the act or process of executing witnessed the execution of the will 2: a putting to death as fulfillment of a judicial death sentence 3: the process of enforcing a judgment (as against a debtor); also: a… …   Law dictionary

  • Execution — Ex e*cu tion, n. [F. ex[ e]cution, L. executio, exsecutio.] 1. The act of executing; a carrying into effect or to completion; performance; achievement; consummation; as, the execution of a plan, a work, etc. [1913 Webster] The excellence of the… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • execution — Execution. s. f. v. Il a tous les sens de son verbe. L execution d une entreprise, d un dessein. il n est pas bon pour le conseil, mais pour l execution. cela demande une prompte execution. il a souffert l execution plustost que de payer. il a… …   Dictionnaire de l'Académie française

  • Execution — Exécution Cette page d’homonymie répertorie les différents sujets et articles partageant un même nom …   Wikipédia en Français

  • execution — mid 14c., from Anglo Fr. execucioun (late 13c.), O.Fr. execucion a carrying out (of an order, etc.), from L. executionem (nom. executio) an accomplishing, noun of action from pp. stem of exequi/exsequi to follow out, from ex out (see EX (Cf. ex… …   Etymology dictionary

  • execution — The act of getting an officer of the court to take possession of the property of a losing party in a lawsuit, the judgment debtor, on behalf of the winner, the judgment creditor, so that it may be sold and the proceeds may be used to pay the… …   Glossary of Bankruptcy

  • execution — [n1] killing beheading, capital punishment, contract killing*, crucifixion, decapitation, electrocution, gassing, guillotining, hanging, hit, impalement, lethal injection, necktie party*, punishment, rub out*, shooting, strangling, strangulation; …   New thesaurus

  • execution — [ek΄si kyo͞o′shən] n. [ME execucion < Anglo Fr < OFr execution < L executio, exsecutio: see EXECUTOR] 1. the act of executing; specif., a) a carrying out, doing, producing, etc. b) a putting to death as in accordance with a legally… …   English World dictionary

  • Execution — (lat. Executĭo, Hülfsvollstreckung), 1) die Anwendung der gesetzlichen Zwangsmittel zur Vollstreckung eines richterlichen Erkenntnisses wider den Verurtheilten. Zur Anwendung der Executionsmaßregeln wird a) im Civilprocesse vorausgesetzt, daß das …   Pierer's Universal-Lexikon

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»